180 câu bài tập đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Anh

Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa

180 câu bài tập đồng nghĩa, trái nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA TRÁI NGHĨA

Bài 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to
the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
= KEY C: account for = explain = giải thích cho
A. phàn nàn B. trao đổi C. giải thích D. sắp xếp
Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
= KEY C: suggestions = hints = gợi ý, đề xuất
A. tác động B. triệu chứng C. gợi ý D. luận chứng
Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
= KEY D: fantastic = wonderful = tuyệt vời
A. hợp lí B. có thể chấp nhận C. khá cao D. tuyệt vời..
* Chi tiết các bạn tham khảo nội dung bên dưới.


 

Click here to download this document

* Cảm ơn bạn đã tải tài liệu này, “cho đi để nhận lại”, hãy giúp tôi chia sẻ tài liệu này tới người khác

Reply

Kết bạn với tôi qua zalo nhé
Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?